Đọc nhanh: 禁屠 (cấm đồ). Ý nghĩa là: (Nhân khi làm tế lễ vì có tai ương trong nước) cấm chỉ làm thịt súc vật. ◇Tùy Thư 隋書: Sơ thỉnh hậu nhị tuần bất vũ giả; tức tỉ thị cấm đồ 初請後二旬不雨者; 即徙市禁屠 (Quyển thất 卷七; Lễ nghi chí nhị 禮儀志二)..
禁屠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Nhân khi làm tế lễ vì có tai ương trong nước) cấm chỉ làm thịt súc vật. ◇Tùy Thư 隋書: Sơ thỉnh hậu nhị tuần bất vũ giả; tức tỉ thị cấm đồ 初請後二旬不雨者; 即徙市禁屠 (Quyển thất 卷七; Lễ nghi chí nhị 禮儀志二).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁屠
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 严禁 走私
- nghiêm cấm buôn lậu.
- 他 不禁 笑了起来
- Anh ấy không nhịn được mà cười lên.
- 他 不禁 欢呼 起来
- Cậu ấy không nhịn reo hò lên.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
- 他们 可能 打算 搞 大屠杀
- Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屠›
禁›