狗屠 gǒu tú
volume volume

Từ hán việt: 【cẩu đồ】

Đọc nhanh: 狗屠 (cẩu đồ). Ý nghĩa là: Người làm nghề giết chó làm thịt. Sau dùng để tỉ dụ người làm nghề ti tiện. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Thần hữu lão mẫu; gia bần; khách du dĩ vi cẩu đồ; khả đán tịch đắc cam thúy dĩ dưỡng thân 臣有老母; 家貧; 客游以為狗屠; 可旦夕得甘脆以養親 (Hàn sách nhị 韓策二) Tôi có mẹ già; nhà thì nghèo; phải làm khách tha phương lấy nghề đồ tể làm kế mưu sinh qua ngày; sớm tối có thể có miếng ngọt bùi nuôi mẹ..

Ý Nghĩa của "狗屠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狗屠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người làm nghề giết chó làm thịt. Sau dùng để tỉ dụ người làm nghề ti tiện. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Thần hữu lão mẫu; gia bần; khách du dĩ vi cẩu đồ; khả đán tịch đắc cam thúy dĩ dưỡng thân 臣有老母; 家貧; 客游以為狗屠; 可旦夕得甘脆以養親 (Hàn sách nhị 韓策二) Tôi có mẹ già; nhà thì nghèo; phải làm khách tha phương lấy nghề đồ tể làm kế mưu sinh qua ngày; sớm tối có thể có miếng ngọt bùi nuôi mẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗屠

  • volume volume

    - 黄狗 huánggǒu 耷拉 dālā zhe 尾巴 wěibā pǎo le

    - con chó vàng cúp đuôi chạy dài.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì tiǎn gǒu

    - Anh ta cố gắng dỗ ngọt cô ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 训练 xùnliàn gǒu 嗅出 xiùchū 毒品 dúpǐn

    - Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy

  • volume volume

    - 制服 zhìfú le zhǐ gǒu

    - Anh ấy đã chế ngự con chó đó.

  • volume volume

    - 他养 tāyǎng le 一只 yīzhī jiào gǒu

    - Anh ấy nuôi một con chó đực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可能 kěnéng 打算 dǎsuàn gǎo 大屠杀 dàtúshā

    - Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 恶人 èrén de 一条 yītiáo gǒu

    - Anh ta chỉ là con chó của kẻ ác đó.

  • volume volume

    - duì 每个 měigè rén dōu tiǎn gǒu

    - Anh ta dỗ ngọt mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chư , Đồ
    • Nét bút:フ一ノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJKA (尸十大日)
    • Bảng mã:U+5C60
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao