Đọc nhanh: 祭牲 (tế sinh). Ý nghĩa là: vật hiến tế.
祭牲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật hiến tế
sacrificial animal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭牲
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 他 摇 着 鞭子 轰 牲口
- Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.
- 他们 牺牲 了 睡眠 来 完成 项目
- Họ hy sinh giấc ngủ để hoàn thành dự án.
- 他 姓 祭
- Anh ấy họ Sái.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
- 他 为了 工作 牺牲 了 家庭 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.
- 他们 用 牺牲 求雨
- Họ dùng vật tế để cầu mưa.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牲›
祭›