Đọc nhanh: 祭礼 (tế lễ). Ý nghĩa là: nghi thức tế lễ; nghi thức truy điệu; tế lễ, đồ tế lễ; đồ cúng.
祭礼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghi thức tế lễ; nghi thức truy điệu; tế lễ
祭祀或祭奠的仪式
✪ 2. đồ tế lễ; đồ cúng
祭祀或祭奠用的礼品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭礼
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 这个 祭礼 很 庄重
- Lễ tế này rất trang trọng.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
祭›