Đọc nhanh: 奠 (điện). Ý nghĩa là: đặt; đóng; xây dựng; thiết lập, cúng; tế. Ví dụ : - 他奠下成功基础。 Anh ấy đặt nền tảng thành công.. - 团队奠发展基石。 Đội ngũ xây dựng nền tảng phát triển.. - 他为逝者奠酒。 Anh ấy cúng rượu cho người mất.
奠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặt; đóng; xây dựng; thiết lập
奠定;建立
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 团队 奠 发展 基石
- Đội ngũ xây dựng nền tảng phát triển.
✪ 2. cúng; tế
用祭品向死者致祭
- 他 为 逝者 奠酒
- Anh ấy cúng rượu cho người mất.
- 人们 奠 火灾 逝者
- Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奠
- 奠基石
- bia móng
- 奠都 河内
- Định đô ở Hà Nội
- 奠都 河内
- định đô ở Hà Nội
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 奠都 北京
- đóng đô ở Bắc Kinh
- 我们 将 参加 奠基典礼
- Chúng tôi sẽ tham dự lễ khởi công.
- 你 被 清楚 地 列为 了 奠基人
- Bạn được liệt kê rõ ràng là người sáng lập.
- 孔子 是 儒家思想 的 奠基人
- Khổng Tử là người sáng lập Nho giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奠›