Đọc nhanh: 票箱 (phiếu tương). Ý nghĩa là: hòm phiếu; thùng phiếu.
票箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hòm phiếu; thùng phiếu
用于放入门票或选票等用的箱子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票箱
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 你 曾 在 法庭 上 为 这个 投票箱 辩护 过
- Một thùng phiếu mà bạn đã tranh luận trước tòa.
- 他 专门 炒股票 赚钱
- Anh ấy chuyên đầu tư cổ phiếu kiếm tiền.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 我们 找到 了 那个 投票箱
- Chúng tôi đã tìm thấy hộp phiếu được đề cập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
票›
箱›