Đọc nhanh: 开放时间 (khai phóng thì gian). Ý nghĩa là: giờ mở cửa; giờ hoạt động.
开放时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giờ mở cửa; giờ hoạt động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开放时间
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 官方 宣布 了 放假 时间
- Chính phủ đã công bố thời gian nghỉ lễ.
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 开拓 科技领域 需要 时间
- Khai thác lĩnh vực công nghệ cần thời gian.
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
- 离开 房间 的 时候 要 关灯
- Tắt đèn khi ra khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
放›
时›
间›