Đọc nhanh: 票券 (phiếu khoán). Ý nghĩa là: đăng lại, chia sẻ chứng chỉ, chứng từ.
票券 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đăng lại
share
✪ 2. chia sẻ chứng chỉ
share certificate
✪ 3. chứng từ
voucher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票券
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 预购 返程 机票
- Đặt mua vé máy bay chuyến về.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 他 丢 了 他 的 车票 券
- Anh ấy đã làm mất vé tàu của mình.
- 他 买 了 一等 座 车票
- Anh ấy đã mua vé hạng nhất.
- 他 买 了 一张 电影票
- Anh ấy mua một tấm vé xem phim.
- 我 买 了 一张 电影 票券
- Tôi đã mua một vé xem phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
券›
票›