Đọc nhanh: 票站 (phiếu trạm). Ý nghĩa là: địa điểm bỏ phiếu.
票站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa điểm bỏ phiếu
polling station
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票站
- 打 站票
- mua vé đứng
- 她 去 车站 打 车票
- Cô ấy đi mua vé xe ở bến xe.
- 他 在 车站 售票
- Anh ấy bán vé ở nhà ga.
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
票›
站›