Đọc nhanh: 祠墓 (từ mộ). Ý nghĩa là: đài tưởng niệm và lăng mộ.
✪ 1. đài tưởng niệm và lăng mộ
memorial hall and tomb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祠墓
- 墓葬群
- khu mộ; nhóm mộ.
- 她 在 坟墓 前 默默 祈祷
- Cô ấy lặng lẽ cầu nguyện trước mộ.
- 墓碑 上 的 字迹 模糊不清
- Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 墓碣
- bia mộ.
- 全部 都 通往 墓园 一道
- Tất cả đều dẫn đến nghĩa trang.
- 夜晚 的 墓地 显得 格外 森冷
- Nghĩa địa ban đêm trông rất lạnh lẽo.
- 食尸 鬼 常常 在 墓地 中 出没
- Quỷ ăn xác chết thường xuất hiện ở nghĩa địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墓›
祠›