Đọc nhanh: 神经性皮炎 (thần kinh tính bì viêm). Ý nghĩa là: bệnh viêm da (có tính chất thần kinh).
神经性皮炎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh viêm da (có tính chất thần kinh)
皮肤病,症状是感觉痒,并出现淡褐色或蔷薇色丘疹,丘疹表面常附有麸皮状的鳞屑,病灶逐渐增大常发生在颈部、大腿内侧、会阴、肘窝、腘窝等处中医叫顽癣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经性皮炎
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 真是太 神经 了
- Anh ấy thật sự rất thần kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
炎›
皮›
神›
经›