Đọc nhanh: 神的儿子 (thần đích nhi tử). Ý nghĩa là: con trai của Chúa.
神的儿子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con trai của Chúa
the Son of God
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神的儿子
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 他 的 儿子 还 未冠
- Con trai của anh ấy chưa đến 20 tuổi.
- 他 的 儿子 哭 得 很大
- Con trai anh ấy khóc rất to.
- 他 是 家里 的 老 儿子
- Anh ấy là con trai út trong nhà.
- 他 是 中国 人民 忠实 的 儿子
- Anh ấy là người con trung thành của nhân dân Trung Quốc.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 他 发觉 他 的 儿子 已难 管束
- Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.
- 他们 的 儿子 夭折 了
- Con trai của họ đã chết yểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
子›
的›
神›