Đọc nhanh: 神灵 (thần linh). Ý nghĩa là: thần linh. Ví dụ : - 从圣坛窃取耶稣受难像是亵渎神灵的行为. Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.. - 他们的谈话中充满了渎犯神灵的言词。 Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
神灵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần linh
迷信的人指天地万物的创造者和统治者,也指能力,德行高超的人物死后的精灵
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神灵
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
神›