Đọc nhanh: 神武 (thần vũ). Ý nghĩa là: uy phong; uy vũ (vua chúa, tướng lĩnh); thần vũ.
神武 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uy phong; uy vũ (vua chúa, tướng lĩnh); thần vũ
英明威武 (多用于称道帝王将相)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神武
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 尚武精神
- tinh thần thượng võ.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
神›