北京 běijīng
volume volume

Từ hán việt: 【bắc kinh】

Đọc nhanh: 北京 (bắc kinh). Ý nghĩa là: Bắc Kinh; Beijing (thủ đô Trung Quốc). Ví dụ : - 这趟车开往北京。 Chuyến tàu này đi Bắc Kinh. - 北京足球队领先。 Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.. - 他已经离开北京了。 Anh ấy đã rời Bắc Kinh rồi.

Ý Nghĩa của "北京" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1

北京 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bắc Kinh; Beijing (thủ đô Trung Quốc)

中国的首都,位于中国的东北部建于公元前700年,该城市是主要的商业、工业与文化中心内城中有紫禁城

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这趟 zhètàng chē 开往 kāiwǎng 北京 běijīng

    - Chuyến tàu này đi Bắc Kinh

  • volume volume

    - 北京 běijīng 足球队 zúqiúduì 领先 lǐngxiān

    - Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 离开 líkāi 北京 běijīng le

    - Anh ấy đã rời Bắc Kinh rồi.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 一直 yìzhí 居住 jūzhù zài 北京 běijīng

    - Nhà anh ấy xưa nay vẫn ở Bắc Kinh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北京

  • volume volume

    - 五大洲 wǔdàzhōu de 朋友 péngyou 齐集 qíjí zài 中国 zhōngguó de 首都北京 shǒudūběijīng

    - Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 中国 zhōngguó 南北 nánběi 交通 jiāotōng de 大动脉 dàdòngmài

    - Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 咱们 zánmen chī 北京烤鸭 běijīngkǎoyā ba

    - Tối nay mình ăn vịt quay Bắc Kinh nhé.

  • volume volume

    - 专差 zhuānchāi 北京 běijīng

    - anh ấy đi công tác ở Bắc Kinh.

  • volume volume

    - cóng 哈尔滨 hāěrbīn 乘车 chéngchē 行经 xíngjīng 沈阳 shěnyáng 到达 dàodá 北京 běijīng

    - Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 北京 běijīng

    - Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu yào 北京 běijīng 出差 chūchāi

    - Anh ấy tuần sau sẽ đi công tác ở Bắc Kinh.

  • volume volume

    - cóng 广州 guǎngzhōu 北京 běijīng yào 经过 jīngguò 武汉 wǔhàn

    - Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Kinh , Nguyên
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+4EAC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+3 nét)
    • Pinyin: Běi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LMP (中一心)
    • Bảng mã:U+5317
    • Tần suất sử dụng:Rất cao