Đọc nhanh: 祝谢 (chú tạ). Ý nghĩa là: để cảm ơn.
祝谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cảm ơn
to give thanks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝谢
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 什么 谢不谢 的 , 别提 这个
- Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 人们 聚在 广场 上 庆祝
- Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.
- 感谢 他 给 我们 带来 的 祝福
- Chúng tôi cảm ơn lời chúc phúc của anh ấy.
- 祝 越南 教师节 快乐 , 感谢 所有 老师 的 辛勤 付出 !
- Chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, cảm ơn tất cả các thầy cô vì những cống hiến vất vả!
- 每年 的 这 一天 , 我们 庆祝 感谢 老师 们 无私 的 教导
- Vào ngày này mỗi năm, chúng tôi kỷ niệm và cảm ơn sự dạy dỗ vô tư của thầy cô.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祝›
谢›