Đọc nhanh: 祝词 (chúc từ). Ý nghĩa là: lời khấn; lời nguyện cầu, lời chúc; lời chúc mừng; lời chào mừng; chúc từ. Ví dụ : - 新年祝词 chúc mừng năm mới; lời chúc năm mới.
祝词 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lời khấn; lời nguyện cầu
古代祭祀时祷告的话
✪ 2. lời chúc; lời chúc mừng; lời chào mừng; chúc từ
举行典礼或会议时表示良好愿望或庆贺的话
- 新年 祝词
- chúc mừng năm mới; lời chúc năm mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝词
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 祝酒词
- lời chúc rượu
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 新年 祝词
- chúc mừng năm mới; lời chúc năm mới.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 福寿绵长 ( 对 老年人 的 祝词 )
- phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祝›
词›