Đọc nhanh: 祝枝山 (chú chi sơn). Ý nghĩa là: Zhu Zhishan (1460-1526), nhà thư pháp và nhà thơ nhà Minh, một trong Tứ đại tài năng của nhà Minh 江南 四大才子.
✪ 1. Zhu Zhishan (1460-1526), nhà thư pháp và nhà thơ nhà Minh, một trong Tứ đại tài năng của nhà Minh 江南 四大才子
Zhu Zhishan (1460-1526), Ming calligrapher and poet, one of Four great southern talents of the Ming 江南四大才子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝枝山
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 野葡萄 蔓 爬 在 石山 上 , 各种各样 的 植物 枝繁叶茂
- Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
枝›
祝›