Đọc nhanh: 祝发 (chúc phát). Ý nghĩa là: cắt tóc (như một phần của nghi lễ thiểu số hoặc để trở thành một nhà sư).
祝发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt tóc (như một phần của nghi lễ thiểu số hoặc để trở thành một nhà sư)
to cut one's hair (as part of a minority ritual or in order to become a monk)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝发
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 我 给 朋友 发了 元旦 祝福
- Tôi đã gửi lời chúc Tết Tây tới bạn bè.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 祝发 为 僧 ( 剃去 头发 当 和尚 )
- cắt tóc đi tu; cạo đầu đi tu
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
祝›