Đọc nhanh: 祛痘 Ý nghĩa là: Điều trị mụn. Ví dụ : - 她的皮肤经过了专业的祛痘治疗,现在没有痘痘了。 Da của cô ấy đã được điều trị mụn chuyên nghiệp, giờ đây không còn mụn nữa.. - 祛痘治疗通常需要坚持几周才能看到效果。 Điều trị mụn thường cần kiên trì vài tuần mới thấy được hiệu quả.
祛痘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều trị mụn
- 她 的 皮肤 经过 了 专业 的 祛痘 治疗 , 现在 没有 痘痘 了
- Da của cô ấy đã được điều trị mụn chuyên nghiệp, giờ đây không còn mụn nữa.
- 祛痘 治疗 通常 需要 坚持 几周 才能 看到 效果
- Điều trị mụn thường cần kiên trì vài tuần mới thấy được hiệu quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祛痘
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 牛痘苗
- vắc-xin đậu mùa.
- 接 种牛痘
- tiêm phòng bệnh đậu mùa.
- 水痘 是 一种 常见 的 儿童期 疾病
- Thủy đậu là một căn bệnh thường gặp ở trẻ em.
- 青春痘 是 在 荷尔蒙 的 作用 下 产生 的 , 不必 太 担心
- Mụn là do nội tiết tố gây ra nên bạn đừng quá lo lắng.
- 现在 什么 都 是 全面 发展 , 就 连 我 的 痘痘 也 是 ..
- Bây giờ mọi thứ đều phát triển toàn diện, ngay cả mụn của tôi cũng vậy...
- 她 的 皮肤 经过 了 专业 的 祛痘 治疗 , 现在 没有 痘痘 了
- Da của cô ấy đã được điều trị mụn chuyên nghiệp, giờ đây không còn mụn nữa.
- 祛痘 治疗 通常 需要 坚持 几周 才能 看到 效果
- Điều trị mụn thường cần kiên trì vài tuần mới thấy được hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痘›
祛›