嫩肤 nèn fū
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 嫩肤 Ý nghĩa là: Làm mềm da. Ví dụ : - 这种嫩肤产品让我的皮肤变得柔软光滑。 Sản phẩm làm mềm da này khiến da tôi trở nên mềm mại và mịn màng.. - 她用嫩肤霜护理她的皮肤使她的脸部更加光滑。 Cô ấy dùng kem làm mềm da để chăm sóc da, khiến khuôn mặt cô ấy mịn màng hơn.

Ý Nghĩa của "嫩肤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

嫩肤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Làm mềm da

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 嫩肤 nènfū 产品 chǎnpǐn ràng de 皮肤 pífū 变得 biànde 柔软光滑 róuruǎnguānghuá

    - Sản phẩm làm mềm da này khiến da tôi trở nên mềm mại và mịn màng.

  • volume volume

    - yòng 嫩肤 nènfū shuāng 护理 hùlǐ de 皮肤 pífū 使 shǐ de 脸部 liǎnbù 更加 gèngjiā 光滑 guānghuá

    - Cô ấy dùng kem làm mềm da để chăm sóc da, khiến khuôn mặt cô ấy mịn màng hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫩肤

  • volume volume

    - 婴儿 yīngér 肤嫩 fūnèn 无比 wúbǐ

    - Da em bé mềm mịn vô cùng.

  • volume volume

    - de 芊芊 qiānqiān 玉手 yùshǒu 小牛肉 xiǎoniúròu hái nèn ne

    - Tay bạn mềm hơn thịt bê.

  • volume volume

    - de 见解 jiànjiě 只是 zhǐshì 皮肤 pífū 之见 zhījiàn

    - Ý kiến của anh ta chỉ là hiểu biết nông cạn.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ tài 娇嫩 jiāonen 风一 fēngyī chuī jiù bìng le

    - anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 宇宙 yǔzhòu 起源 qǐyuán de xīn 理论 lǐlùn bèi 世界 shìjiè shàng 很多 hěnduō 著名 zhùmíng de 天文学家 tiānwénxuéjiā 体无完肤 tǐwúwánfū

    - Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.

  • - 这种 zhèzhǒng 嫩肤 nènfū 产品 chǎnpǐn ràng de 皮肤 pífū 变得 biànde 柔软光滑 róuruǎnguānghuá

    - Sản phẩm làm mềm da này khiến da tôi trở nên mềm mại và mịn màng.

  • - yòng 嫩肤 nènfū shuāng 护理 hùlǐ de 皮肤 pífū 使 shǐ de 脸部 liǎnbù 更加 gèngjiā 光滑 guānghuá

    - Cô ấy dùng kem làm mềm da để chăm sóc da, khiến khuôn mặt cô ấy mịn màng hơn.

  • - 冬天 dōngtiān shí 每天 měitiān 使用 shǐyòng 润肤霜 rùnfūshuāng 保持 bǎochí 皮肤 pífū de 滋润 zīrùn

    - Vào mùa đông, tôi dùng kem dưỡng da mỗi ngày để giữ ẩm cho da.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+11 nét)
    • Pinyin: Nèn , Nùn
    • Âm hán việt: Nộn
    • Nét bút:フノ一一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VDLK (女木中大)
    • Bảng mã:U+5AE9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu
    • Nét bút:ノフ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BQO (月手人)
    • Bảng mã:U+80A4
    • Tần suất sử dụng:Cao