Đọc nhanh: 祗承 (chi thừa). Ý nghĩa là: Vâng theo; kính phụng. ◇Thẩm Á Chi 沈亞之: Thị nữ chi thừa; phân lập tả hữu giả sổ bách nhân 侍女祗承; 分立左右者數百人 (Tần mộng kí 秦夢記)..
祗承 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vâng theo; kính phụng. ◇Thẩm Á Chi 沈亞之: Thị nữ chi thừa; phân lập tả hữu giả sổ bách nhân 侍女祗承; 分立左右者數百人 (Tần mộng kí 秦夢記).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祗承
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 他 在 会议 上 奉承 上司
- Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他 坚守 承诺 , 从未 失信
- Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
祗›