Đọc nhanh: 承行 (thừa hành). Ý nghĩa là: Quan lại làm việc theo lệnh trên. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Nhĩ môn thử khắc bất yếu khứ. Điểm đăng hậu; bả thừa hành đích khiếu liễu lai; ngã tựu hữu đạo lí 你們此刻不要去. 點燈後; 把承行的叫了來; 我就有道理 (Đệ ngũ thập nhất hồi)..
✪ 1. Quan lại làm việc theo lệnh trên. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Nhĩ môn thử khắc bất yếu khứ. Điểm đăng hậu; bả thừa hành đích khiếu liễu lai; ngã tựu hữu đạo lí 你們此刻不要去. 點燈後; 把承行的叫了來; 我就有道理 (Đệ ngũ thập nhất hồi).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 一力 承担
- ra sức gánh vác.
- 他 承认 外遇 行为
- Anh ấy thừa nhận hành vi ngoại tình.
- 我 将 把 承诺 履行 到底
- Tôi sẽ thực hiện lời hứa đến cuối cùng.
- 我 诚信 履行 所有 承诺
- Tôi thành thật thực hiện tất cả cam kết.
- 他们 努力 履行 自己 的 承诺
- Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.
- 我们 要 自行 承担责任
- Chúng ta phải tự mình gánh vác trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
行›