Đọc nhanh: 祈祝 (kì chú). Ý nghĩa là: cầu chúc. Ví dụ : - 把新人的鞋同放一处,祈祝新婚夫妻同偕到老 Đặt đôi giày của cặp đôi mới cưới vào cùng một chỗ và cùng cầu nguyện rằng tân lang tân nương sẽ sống hòa thuận tới già.
祈祝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu chúc
- 把 新人 的 鞋 同放 一处 , 祈祝 新婚 夫妻 同偕到 老
- Đặt đôi giày của cặp đôi mới cưới vào cùng một chỗ và cùng cầu nguyện rằng tân lang tân nương sẽ sống hòa thuận tới già.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祈祝
- 把 新人 的 鞋 同放 一处 , 祈祝 新婚 夫妻 同偕到 老
- Đặt đôi giày của cặp đôi mới cưới vào cùng một chỗ và cùng cầu nguyện rằng tân lang tân nương sẽ sống hòa thuận tới già.
- 他们 为 和平 祈祷
- Họ cầu nguyện cho hòa bình.
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 他们 庆祝 结婚 周年
- Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.
- 他们 的 祝福 很 真挚
- Lời chúc của họ rất chân thành.
- 他们 给 你 祝贺 来 了
- Bọn họ đến chúc mừng bạn kìa.
- 他们 收到 了 无数 的 祝福
- Họ nhận được vô số lời chúc phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祈›
祝›