Đọc nhanh: 祈 (kì.kỳ). Ý nghĩa là: cầu khấn; thỉnh cầu; cầu nguyện, cầu xin; van nài; cầu mong, họ Kỳ. Ví dụ : - 他每天都祈祷世界和平。 Mỗi ngày anh ấy đều cầu nguyện thế giới hòa bình.. - 人们在教堂祈祷平安。 Mọi người ở giáo đường cầu nguyện bình an.. - 他们在祈祷风调雨顺。 Bọn họ đang cầu nguyện mưa thuận gió hòa.
祈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu khấn; thỉnh cầu; cầu nguyện
祈祷
- 他 每天 都 祈祷 世界 和平
- Mỗi ngày anh ấy đều cầu nguyện thế giới hòa bình.
- 人们 在 教堂 祈祷 平安
- Mọi người ở giáo đường cầu nguyện bình an.
- 他们 在 祈祷 风调雨顺
- Bọn họ đang cầu nguyện mưa thuận gió hòa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cầu xin; van nài; cầu mong
请求
- 孩子 祈望 能 拥有 新 书包
- Đứa trẻ cầu mong có được cặp sách mới.
- 他 祈请 老师 再 给 他 一次 机会
- Anh ấy cầu xin thầy giáo cho anh ấy một cơ hội nữa.
祈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Kỳ
姓
- 我姓 祈
- Tôi họ Kỳ.
- 他 是 祈 先生
- Anh ấy là Kỳ tiên sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祈
- 信徒 们 在 祷赛 中 虔诚 祈祷
- Các tín đồ cầu nguyện chân thành trong lễ cầu nguyện.
- 她 在 坟墓 前 默默 祈祷
- Cô ấy lặng lẽ cầu nguyện trước mộ.
- 她 在 寺庙 里 祈祷 平安
- Cô ấy đi chùa cầu bình an.
- 他 每天 都 向 上帝 祈祷
- Anh ấy cầu nguyện với Chúa mỗi ngày.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 经理 一职 , 尚祈 俯就
- chức giám đốc hiện nay mong được hạ cố nhận cho.
- 他 祈请 老师 再 给 他 一次 机会
- Anh ấy cầu xin thầy giáo cho anh ấy một cơ hội nữa.
- 她 去 了 寺庙 祈求 开运
- Cô ấy đã đến chùa cầu may.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祈›