Đọc nhanh: 地下电缆 (địa hạ điện lãm). Ý nghĩa là: cáp ngầm.
地下电缆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cáp ngầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下电缆
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 他 一下 仆倒 在 地
- Anh ấy ngã sấp xuống đất.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 下 地 割麦
- ra đồng gặt lúa.
- 让 我 记下 你 的 地址 和 电话号码
- Hãy để tôi ghi lại địa chỉ và số điện thoại của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
地›
电›
缆›