Đọc nhanh: 祈凉 (kì lương). Ý nghĩa là: cầu mát.
祈凉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu mát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祈凉
- 他们 为 和平 祈祷
- Họ cầu nguyện cho hòa bình.
- 人们 在 教堂 祈祷 平安
- Mọi người ở giáo đường cầu nguyện bình an.
- 今天 的 风 有点 凉爽
- Gió hôm nay hơi mát.
- 今天 的 天气 非常 凉爽
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 今天 的 天气 较 昨天 凉快
- Thời tiết hôm nay mát hơn hôm qua.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 饭太热 了 , 凉 一下 再 吃
- Cơm quá nóng, để nguội một chút rồi ăn.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
祈›