Đọc nhanh: 稗官 (bại quan). Ý nghĩa là: sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh; tiểu thuyết (bái quan dã sử: bái quan là một chức quan nhỏ thời xưa, chuyên thuật chuyện đường phố và các phong tục cho vua nghe, về sau dùng để chỉ tiểu thuyết) 稗官,古代的小官,專給帝王述說街 談巷議、風俗故事,后來稱小說為稗官,泛稱記載逸聞瑣事的文字為稗官野史。.
稗官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh; tiểu thuyết (bái quan dã sử: bái quan là một chức quan nhỏ thời xưa, chuyên thuật chuyện đường phố và các phong tục cho vua nghe, về sau dùng để chỉ tiểu thuyết) 稗官,古代的小官,專給帝王述說街 談巷議、風俗故事,后來稱小說為稗官,泛稱記載逸聞瑣事的文字為稗官野史。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稗官
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 他 姓 官
- Anh ấy họ Quan.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他 如今 当 了 官 , 抖起来 了
- Hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.
- 他 刚升 为 尉官 了
- Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
稗›