Đọc nhanh: 社火 (xã hoả). Ý nghĩa là: trò chơi dân gian (như múa sư tử, rước đèn lồng...). Ví dụ : - 玩社火。 múa sư tử, rước đèn lồng.
社火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trò chơi dân gian (như múa sư tử, rước đèn lồng...)
民间在节日的集体游艺活动,如狮舞、龙灯等
- 玩 社火
- múa sư tử, rước đèn lồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 玩 社火
- múa sư tử, rước đèn lồng.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
社›