Đọc nhanh: 射程 (xạ trình). Ý nghĩa là: tầm bắn; cự li bắn; cự ly bắn; đạn giới, tầm súng.
射程 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tầm bắn; cự li bắn; cự ly bắn; đạn giới
弹头射出后所能达到的距离
✪ 2. tầm súng
弹头射出后, 所能达到的水平距离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射程
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 这门 火炮 的 射程 非常 远
- Cỗ pháo này có tầm bắn rất xa.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
程›