shè
volume volume

Từ hán việt: 【xạ.dạ.dịch】

Đọc nhanh: (xạ.dạ.dịch). Ý nghĩa là: bắn; sút; đá, phụt; tiêm; xịt; phun, phát ra; chiếu rọi; soi; tỏa (ánh sáng; nhiệt lượng ...). Ví dụ : - 他正在射箭。 Anh ấy đang bắn tên.. - 球员准备射门。 Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.. - 快给病人注射。 Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. bắn; sút; đá

用推力或弹力送出 (箭、子弹、足球等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 射箭 shèjiàn

    - Anh ấy đang bắn tên.

  • volume volume

    - 球员 qiúyuán 准备 zhǔnbèi 射门 shèmén

    - Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.

✪ 2. phụt; tiêm; xịt; phun

液体受到压力通过小孔迅速挤出

Ví dụ:
  • volume volume

    - kuài gěi 病人 bìngrén 注射 zhùshè

    - Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.

  • volume volume

    - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

✪ 3. phát ra; chiếu rọi; soi; tỏa (ánh sáng; nhiệt lượng ...)

放出 (光、热、电波等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

✪ 4. ám chỉ; bóng gió; hàm chỉ; nói bóng nói gió; chỉ tới

有所指

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 总是 zǒngshì 影射 yǐngshè 别人 biérén

    - Đừng luôn nói bóng gió người khác.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 射 + Tân ngữ

Bắn/sút cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 他射 tāshè 野兔 yětù

    - Cậu ấy bắn thỏ hoang.

✪ 2. 射 + 出/过来/到

Đá/sút/bắn đi đâu

Ví dụ:
  • volume

    - 他射出 tāshèchū 3 子弹 zǐdàn

    - Anh ta bắn ra 3 phát đạn.

  • volume

    - qiú 射进 shèjìn 对手 duìshǒu de 球门 qiúmén

    - Anh ấy đá bóng vào gôn của đối thủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他射 tāshè 野兔 yětù

    - Cậu ấy bắn thỏ hoang.

  • volume volume

    - 箭袋 jiàndài zhōng de jiàn 射入 shèrù de 肺腑 fèifǔ

    - Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi

  • volume volume

    - 弯弓 wāngōng 准备 zhǔnbèi 射箭 shèjiàn

    - Anh giương cung và chuẩn bị bắn.

  • volume volume

    - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè de 模式 móshì

    - Các mẫu xạ đen.

  • volume volume

    - 引弓射 yǐngōngshè xiàng 天空 tiānkōng

    - Anh ấy kéo cung bắn lên trời.

  • volume volume

    - 他射出 tāshèchū 3 子弹 zǐdàn

    - Anh ta bắn ra 3 phát đạn.

  • volume volume

    - 操起 cāoqǐ qiāng xiàng 敌人 dírén 射击 shèjī

    - Anh ta cầm súng bắn về phía kẻ thù.

  • volume volume

    - zhe 支弋 zhīyì 准备 zhǔnbèi 射鸟 shèniǎo

    - Anh ta cầm mũi tên chuẩn bị bắn chim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shè , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch , Xạ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHDI (竹竹木戈)
    • Bảng mã:U+5C04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao