Đọc nhanh: 礼泉 (lễ tuyền). Ý nghĩa là: Quận Liquan ở Hàm Dương 咸陽 | 咸阳 , Thiểm Tây.
✪ 1. Quận Liquan ở Hàm Dương 咸陽 | 咸阳 , Thiểm Tây
Liquan County in Xianyang 咸陽|咸阳 [Xián yáng], Shaanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼泉
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泉›
礼›