Đọc nhanh: 礁石 (tiêu thạch). Ý nghĩa là: đá ngầm. Ví dụ : - 礁石嶙嶙。 đá ngầm lởm chởm.. - 礁石坨子 tảng đá. - 海上红色的灯光表示那儿有浅滩或者礁石。 ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
礁石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá ngầm
河流、海水中距水面很近的岩石
- 礁石 嶙 嶙
- đá ngầm lởm chởm.
- 礁石 坨子
- tảng đá
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礁石
- 礁石 嶙 嶙
- đá ngầm lởm chởm.
- 礁石 坨子
- tảng đá
- 轮船 抢撞 礁石
- Tày thủy va vào đá ngầm.
- 海浪 拍打着 礁石
- Sóng biển vỗ vào đá ngầm.
- 他们 的 船击 上 了 礁石
- Thuyền của họ đã va vào đá ngầm.
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
石›
礁›