Đọc nhanh: 磨砂膏 (ma sa cao). Ý nghĩa là: Tẩy da chết mặt. Ví dụ : - 用作做暗疮面膜和磨砂膏,可去死皮 Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết
磨砂膏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tẩy da chết mặt
磨砂膏(scrubbing cream),就是指含有均匀细微颗粒的乳化型洁肤品。其主要用于去除皮肤深层的污垢,通过在皮肤上摩擦可使老化的鳞状角质剥起,除去死皮。
- 用作 做 暗疮 面膜 和 磨砂膏 , 可 去死皮
- Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨砂膏
- 他 不 爱 你 , 何必 折磨 自己 ?
- Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?
- 用作 做 暗疮 面膜 和 磨砂膏 , 可 去死皮
- Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 矿石 碾磨 实验 通过 碾磨 来 鉴定 矿石 的 矿砂 品质 或 含量 的 测试
- Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.
- 地板 已 用 砂纸 磨光
- Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
- 他用 粗砂 来 打磨 木头
- Anh ấy dùng cát thô để mài gỗ.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砂›
磨›
膏›