磨刀器 mó dāo qì
volume volume

Từ hán việt: 【ma đao khí】

Đọc nhanh: 磨刀器 (ma đao khí). Ý nghĩa là: Dụng cụ mài dao.

Ý Nghĩa của "磨刀器" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

磨刀器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dụng cụ mài dao

如今常说的磨刀器是指最新研究出来的一种科学、实用、高效、便捷的磨刀器具。适用于各种厨房刀具、户外刀具、剪刀及大马士革刀和陶瓷刀。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨刀器

  • volume volume

    - 刀钝 dāodùn le 要磨 yàomó 一磨 yīmó

    - dao cùn rồi nên mài đi.

  • volume volume

    - 磨刀霍霍 módāohuòhuò

    - mài dao xoèn xoẹt

  • volume volume

    - 剪子 jiǎnzi qiǎng 菜刀 càidāo

    - Mài kéo mài dao.

  • volume volume

    - 镰刀 liándāo 磨得 módé 飞快 fēikuài

    - cái liềm mài rất bén.

  • volume volume

    - 机器 jīqì de 郭壳 guōké 有些 yǒuxiē 磨损 mósǔn le

    - Vỏ ngoài của máy móc có chút bị mòn rồi.

  • volume volume

    - 利器 lìqì 不磨要 bùmóyào 生锈 shēngxiù rén 学习 xuéxí yào 落后 luòhòu

    - Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba zài 院子 yuànzi 磨刀 módāo

    - Bố đang mài dao trong sân.

  • volume volume

    - zài 磨刀 módāo 准备 zhǔnbèi 切肉 qièròu

    - Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao