Đọc nhanh: 碰碰车 (bính bính xa). Ý nghĩa là: Xe điện đụng (từ tính).
碰碰车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xe điện đụng (từ tính)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰碰车
- 他 的 头 碰 疼 了 , 你 给 他 胡噜 胡噜
- nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.
- 我 的 车 碰 他 的 车
- Xe của tôi đụng vào xe của anh ta.
- 他 刹车 避免 碰撞
- Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.
- 汽车 碰撞 了 墙
- Xe ô tô va chạm vào tường.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 车辆 互相 岔开 , 避免 碰撞
- Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 我 的 车 发动 不 起来 了 , 我 就 向 碰巧 路过 的 人 求助
- Xe của tôi không khởi động được nữa, vì vậy tôi đã nhờ cậy vào người đi ngang qua tình cờ để được giúp đỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碰›
车›