Đọc nhanh: 磨唧 (ma tức). Ý nghĩa là: trở nên rất chậm, đi dạo.
磨唧 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên rất chậm
to be very slow
✪ 2. đi dạo
to dawdle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨唧
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 别 那么 磨磨 唧唧 了 !
- Đừng có lề mề như vậy nữa!
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 他 不 爱 你 , 何必 折磨 自己 ?
- Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?
- 鞋底 磨 了 个 大 窟窿
- đế giày vẹt mòn một hố to.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 他们 俩 有分寸 地 磨合
- Họ dung hòa một cách có chừng mực.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唧›
磨›