Đọc nhanh: 蝌蚪 (khoa đẩu). Ý nghĩa là: nòng nọc. Ví dụ : - 蝌蚪有尾巴。 Nòng nọc có đuôi.. - 蝌蚪是青蛙的幼年形态。 Nòng nọc là giai đoạn chưa phát triển của ếch.. - 蝌蚪变态成青蛙。 Nòng nọc biến thành ếch.
蝌蚪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nòng nọc
蛙或蟾蜍的幼体, 黑色,椭圆形,像小鱼,有鳃和尾巴生活在水中,用尾巴运动,逐渐发育生出后肢、前肢、尾巴逐渐变短而消失,最后变成蛙或蟾蜍
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 蝌蚪 是 青蛙 的 幼年 形态
- Nòng nọc là giai đoạn chưa phát triển của ếch.
- 蝌蚪 变态 成 青蛙
- Nòng nọc biến thành ếch.
- 我们 在 溪边 抓 蝌蚪 玩
- Chúng tôi bắt nòng nọc bên bờ suối.
- 小蝌蚪 在 游水
- Những con nòng nọc nhỏ đang bơi trong nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝌蚪
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 我们 在 溪边 抓 蝌蚪 玩
- Chúng tôi bắt nòng nọc bên bờ suối.
- 小蝌蚪 在 游水
- Những con nòng nọc nhỏ đang bơi trong nước.
- 蝌蚪 变态 成 青蛙
- Nòng nọc biến thành ếch.
- 蝌蚪 是 青蛙 的 幼年 形态
- Nòng nọc là giai đoạn chưa phát triển của ếch.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
蚪›
蝌›