蝌蚪 kēdǒu
volume volume

Từ hán việt: 【khoa đẩu】

Đọc nhanh: 蝌蚪 (khoa đẩu). Ý nghĩa là: nòng nọc. Ví dụ : - 蝌蚪有尾巴。 Nòng nọc có đuôi.. - 蝌蚪是青蛙的幼年形态。 Nòng nọc là giai đoạn chưa phát triển của ếch.. - 蝌蚪变态成青蛙。 Nòng nọc biến thành ếch.

Ý Nghĩa của "蝌蚪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蝌蚪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nòng nọc

蛙或蟾蜍的幼体, 黑色,椭圆形,像小鱼,有鳃和尾巴生活在水中,用尾巴运动,逐渐发育生出后肢、前肢、尾巴逐渐变短而消失,最后变成蛙或蟾蜍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蝌蚪 kēdǒu yǒu 尾巴 wěibā

    - Nòng nọc có đuôi.

  • volume volume

    - 蝌蚪 kēdǒu shì 青蛙 qīngwā de 幼年 yòunián 形态 xíngtài

    - Nòng nọc là giai đoạn chưa phát triển của ếch.

  • volume volume

    - 蝌蚪 kēdǒu 变态 biàntài chéng 青蛙 qīngwā

    - Nòng nọc biến thành ếch.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 溪边 xībiān zhuā 蝌蚪 kēdǒu wán

    - Chúng tôi bắt nòng nọc bên bờ suối.

  • volume volume

    - 小蝌蚪 xiǎokēdǒu zài 游水 yóushuǐ

    - Những con nòng nọc nhỏ đang bơi trong nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝌蚪

  • volume volume

    - 蝌蚪 kēdǒu yǒu 尾巴 wěibā

    - Nòng nọc có đuôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 溪边 xībiān zhuā 蝌蚪 kēdǒu wán

    - Chúng tôi bắt nòng nọc bên bờ suối.

  • volume volume

    - 小蝌蚪 xiǎokēdǒu zài 游水 yóushuǐ

    - Những con nòng nọc nhỏ đang bơi trong nước.

  • volume volume

    - 蝌蚪 kēdǒu 变态 biàntài chéng 青蛙 qīngwā

    - Nòng nọc biến thành ếch.

  • volume volume

    - 蝌蚪 kēdǒu shì 青蛙 qīngwā de 幼年 yòunián 形态 xíngtài

    - Nòng nọc là giai đoạn chưa phát triển của ếch.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Dǒu
    • Âm hán việt: Đẩu
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIYJ (中戈卜十)
    • Bảng mã:U+86AA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHDJ (中戈竹木十)
    • Bảng mã:U+874C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình