Đọc nhanh: 碗胶 (oản giao). Ý nghĩa là: Chén keo.
碗胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chén keo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碗胶
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 他 吃 了 一碗 饭
- Anh ấy đã ăn một bát cơm.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 今天 谁 来 洗碗 ?
- Hôm nay ai rửa bát?
- 他 吃 了 一碗 馄饨
- Anh ấy đã ăn một bát hoành thánh.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碗›
胶›