碗胶 wǎn jiāo
volume volume

Từ hán việt: 【oản giao】

Đọc nhanh: 碗胶 (oản giao). Ý nghĩa là: Chén keo.

Ý Nghĩa của "碗胶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

碗胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chén keo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碗胶

  • volume volume

    - 鹿角胶 lùjiǎojiāo

    - cao lộc.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • volume volume

    - chī le 一碗 yīwǎn fàn

    - Anh ấy đã ăn một bát cơm.

  • volume volume

    - chī le 三碗 sānwǎn fàn cái bǎo

    - Anh ta ăn ba bát cơm mới no.

  • volume volume

    - zài wǎn 搅拌 jiǎobàn tāng

    - Anh ấy đang khuấy súp trong bát.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shuí lái 洗碗 xǐwǎn

    - Hôm nay ai rửa bát?

  • volume volume

    - chī le 一碗 yīwǎn 馄饨 húntún

    - Anh ấy đã ăn một bát hoành thánh.

  • volume volume

    - gāng 放下 fàngxià 饭碗 fànwǎn yòu 匆匆忙忙 cōngcōngmángmáng 回到 huídào 车间 chējiān le

    - anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Oản , Uyển
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRJNU (一口十弓山)
    • Bảng mã:U+7897
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiǎo , Xiáo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYCK (月卜金大)
    • Bảng mã:U+80F6
    • Tần suất sử dụng:Cao