Đọc nhanh: 碗橱 (oản trù). Ý nghĩa là: cũi bát.
碗橱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cũi bát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碗橱
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 厨房 有 一个 碗橱 儿
- Trong bếp có một tủ bát.
- 他点 了 一碗 米粉
- Anh ấy đã gọi một bát bún gạo.
- 他点 了 一碗 芋头 糖 羹
- Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.
- 除了 菜肴 , 妈妈 肯定 会 做 上 一碗 芒果 羹 , 那 是 我们 最爱 吃 的 甜品 了
- Ngoài các món ăn, mẹ tôi nhất định sẽ làm một bát chè xoài, món tráng miệng yêu thích của anh em chúng tôi.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
- 他 撂下 饭碗 , 又 上 工地 去 了
- anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
橱›
碗›