Đọc nhanh: 打压 (đả áp). Ý nghĩa là: đánh bại, để đàn áp.
打压 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bại
to beat down
✪ 2. để đàn áp
to suppress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打压
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 他 打游戏 来 消遣 压力
- Anh ấy chơi game để giải tỏa áp lực.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 工作 压力 太 大 , 他 打算 退职
- Áp lực công việc quá lớn, anh ấy định thôi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
打›