Đọc nhanh: 砾石 (lịch thạch). Ý nghĩa là: đá sỏi; cuội. Ví dụ : - 汽车在高低不平的砾石路面上颠簸着。 Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
砾石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá sỏi; cuội
经水流冲击磨去棱角的岩石碎块
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砾石
- 砾石
- sỏi.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 他 买 了 很多 原石
- Anh ấy mua rất nhiều đá thô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
石›
砾›