Đọc nhanh: 破财免灾 (phá tài miễn tai). Ý nghĩa là: Của đi thay người (花了钱,破了财,遭遇的霉运,就会免除,或者减轻).
破财免灾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Của đi thay người (花了钱,破了财,遭遇的霉运,就会免除,或者减轻)
破财免灾,破费了钱财,可以免除灾祸。旧指丢失或耗费了钱财,却能换来人的安乐。用来安慰失盗或意外破财者的常语。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破财免灾
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 自然灾害 不可避免
- Thiên tai là không thể tránh được.
- 计划 免除 了 灾难 的 风险
- Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.
- 你 是 想要 破坏 我 的 免疫系统 吗
- Bạn đang cố gắng làm suy yếu hệ thống miễn dịch của tôi?
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
灾›
破›
财›