Đọc nhanh: 破皮 (phá bì). Ý nghĩa là: chác.
破皮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破皮
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 脸上 磕破 了 块 皮
- Trên mặt bị sứt mất một miếng da.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 孩子 的 膝盖 攃破 了皮
- Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 擦破 了 皮 , 略微 流 了 点 血
- Bị sước da, hơi rơm rớm máu.
- 碰破 了 一点儿 皮 , 没什么
- Xước da một tý thôi không sao đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
破›