Đọc nhanh: 破涕 (phá thế). Ý nghĩa là: nín khóc; hết khóc. Ví dụ : - 破涕为笑。 hết khóc lại cười.
破涕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nín khóc; hết khóc
停止哭 (涕:眼泪)
- 破涕为笑
- hết khóc lại cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破涕
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 也许 能 让 你 越过 破损 的 斑块
- Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 破涕为笑
- hết khóc lại cười.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涕›
破›