Đọc nhanh: 破开 (phá khai). Ý nghĩa là: mở ra; phá vỡ; bửa ra. Ví dụ : - 破开西瓜。 bổ trái dưa hấu.. - 他用刀破开了封口的包裹。 Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
破开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở ra; phá vỡ; bửa ra
将物体或表面撕裂、分开
- 破 开 西瓜
- bổ trái dưa hấu.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破开
- 破 开 西瓜
- bổ trái dưa hấu.
- 破 开 五块 买瓶水 喝
- Đổi năm tệ mua chai nước để uống.
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 巨石 被 破开 两半
- Hòn đá lớn bị chẻ đôi thành hai nửa.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 他 找 人 破开 二十块 钱
- Anh ấy nhờ người đổi 20 tệ.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
破›