破庙 pò miào
volume volume

Từ hán việt: 【phá miếu】

Đọc nhanh: 破庙 (phá miếu). Ý nghĩa là: miếu hoang . chùa hoang.

Ý Nghĩa của "破庙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

破庙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. miếu hoang . chùa hoang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破庙

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ néng ràng 越过 yuèguò 破损 pòsǔn de 斑块 bānkuài

    - Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.

  • volume volume

    - 小庙 xiǎomiào 历经 lìjīng 百余年 bǎiyúnián de 风雪 fēngxuě 剥蚀 bōshí 残破 cánpò 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.

  • volume volume

    - 残破 cánpò de 古庙 gǔmiào

    - cổ miếu đổ nát

  • volume volume

    - 乞丐 qǐgài de 衣服 yīfú 破破烂烂 pòpòlànlàn

    - Quần áo của người ăn xin rách rưới.

  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào bèi 破坏 pòhuài le

    - Ngôi đền đã bị phá hủy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 破旧 pòjiù de 寺庙 sìmiào gāi 修修 xiūxiū le

    - Ngôi đền đổ nát này cần được sửa chữa.

  • volume volume

    - 不破不立 búpòbúlì 不塞不流 bùsèbùliú 不止不行 bùzhǐbùxíng

    - không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được

  • volume volume

    - 山上 shānshàng de 小庙 xiǎomiào 已经 yǐjīng 破败 pòbài 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ ở trên núi đã đổ nát quá rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Miếu
    • Nét bút:丶一ノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILW (戈中田)
    • Bảng mã:U+5E99
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao