Đọc nhanh: 破家 (phá gia). Ý nghĩa là: phá hủy gia đình của một người, phá gia, phá của. Ví dụ : - 国破家亡,他只有流亡国外 Nước mất nhà tan , anh ta chỉ có thể sống lưu vong
破家 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phá hủy gia đình của một người
to destroy one's family
- 国破家亡 他 只有 流亡国外
- Nước mất nhà tan , anh ta chỉ có thể sống lưu vong
✪ 2. phá gia
自毁其家
✪ 3. phá của
使家业败落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破家
- 家庭 因为 争吵 破裂 了
- Gia đình bị tan vỡ vì cãi nhau.
- 战争 破坏 了 很多 家庭 的 团圆
- Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.
- 家破人亡
- Tan cửa nát nhà.
- 国破家亡 他 只有 流亡国外
- Nước mất nhà tan , anh ta chỉ có thể sống lưu vong
- 修复 破损 家具 恢复 使用
- Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.
- 吸毒 常常 导致 家庭 破裂
- Sử dụng ma túy thường dẫn đến đổ vỡ gia đình.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
破›