Đọc nhanh: 破句 (phá câu). Ý nghĩa là: ngắt câu sai.
破句 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắt câu sai
指在不是一句的地方读断或点断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破句
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 一定 要 捏紧 了 , 要是 不 捏紧 了 , 一煮 就 破 了
- nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 我 才 说 几句话 你 就 破防 了 ?
- Tao chỉ nói có mấy câu mà mày đã tự ái rồi à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
破›