Đọc nhanh: 破击战 (phá kích chiến). Ý nghĩa là: đánh phá; cuộc chiến công phá (các công trình quân sự của địch).
破击战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh phá; cuộc chiến công phá (các công trình quân sự của địch)
破坏或袭击敌人交通线、通信设施、工程设施、据点、基地等的战斗也叫破袭战
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破击战
- 击溃 战
- trận đánh tan tác.
- 战士 英勇 突破 包围
- Chiến sĩ anh dũng đột phá vòng vây.
- 战士 们 勇破 敌军 堡垒
- Các chiến sĩ dũng cảm đánh phá pháo đài của quân địch.
- 战争 破坏 了 很多 家庭 的 团圆
- Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
战›
破›